Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Như Phiên, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Phú, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 3/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Khánh - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Như Văn Quách, nguyên quán Nhân Khánh - Thanh Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Cư Như Quang, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Như Quang, nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Như Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Quế, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Quế, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 12/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Quí, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An