Nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Trần Văn Đậu, nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Gia Định, sinh 1929, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Đậu, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1951, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Bình - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Dãy, nguyên quán An Bình - Thuận An - Bình Dương hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đây, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Đầy, nguyên quán Đức Huệ - Long An, sinh 1957, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn DĐập, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Thành - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn De, nguyên quán Long Thành - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN VĂN DE, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đê, nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước