Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Diển An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Nho Quang - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tình, nguyên quán Văn Phú - Nho Quang - Hà Nam Ninh hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoàng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nông Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Hoàng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân tình, nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 28/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Bá Tình, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Tình, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Trọng Tình, nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam, sinh 1951, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Phan Đức Tình, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tình, nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị