Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyển Văn Thắng, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Hưng Khánh - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 12/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thủy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thủy - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cừ khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Cừ khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khang - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Xuân Khang - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hải - Quãng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Hoàng Hải - Quãng Hòa - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cừ khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Cừ khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị