Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Lượng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Lượng, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Lượng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lượng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Viết Lượng, nguyên quán Thuận Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tuấn Lượng, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lượng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 23/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Cát Lượng, nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang