Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Thiện Nhân, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 10/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Triệu Thừa Phúc, nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 4/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Tiến Phúc, nguyên quán Hợp Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan thiên - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Triệu Tiến Than, nguyên quán Phan thiên - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Tiến Tước, nguyên quán Phương Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Trọng Đản, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 21/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Triệu Trung Kiên, nguyên quán Nam Hà hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Viết Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Độc Lập - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Viết Khèn, nguyên quán Độc Lập - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Viết Phúc, nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh