Nguyên quán Vũ Lương - Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Huy Tỵ, nguyên quán Vũ Lương - Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Hoà - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Uâng, nguyên quán Kim Hoà - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Uyên, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tạ Hồng Vân, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Vân, nguyên quán Phố Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Vị, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Viên, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Viếng, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khai Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Khai Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1933, hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh