Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Phong - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Hoa, nguyên quán Ngọc Phong - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hoa, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Giám - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Hoa Xuân, nguyên quán Thạch Giám - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 5/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân dung - Tư mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Xuân Hoa, nguyên quán Tân dung - Tư mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Hoa Phương, nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Hoa Kiều, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lạc - Tuy Hòa
Liệt sĩ MAI XUÂN HOA, nguyên quán Phú Lạc - Tuy Hòa hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hoa Đê, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dong
Liệt sĩ Ng V Hoa, nguyên quán Dong, sinh 1953, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh