Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quãng Lãng - Anh Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cù, nguyên quán Quãng Lãng - Anh Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cường, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cường, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 16/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đằng, nguyên quán Phùng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chí Điểu, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 20 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương hoàng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đinh, nguyên quán Lương hoàng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hoàng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đình, nguyên quán Phú Hoàng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Hiệp - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dũng, nguyên quán Đinh Hiệp - Dâu Tiếng, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương