Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Toan, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Toan, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Hồng Toan, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Minh Toan, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 20/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiên - Phú Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Toan, nguyên quán Nam Tiên - Phú Yên - Hà Tây, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Bá Toan, nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Toan, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Nhơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thị Toan, nguyên quán Hải Nhơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Toan, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Toan, nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 12/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An