Nguyên quán Hoàng Viết - Vân Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vương Viết Lan, nguyên quán Hoàng Viết - Vân Lãng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 8/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Hải Lân, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Mỹ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vương Xuân Lãng, nguyên quán Tứ Mỹ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 02/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Công Liền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô tiết - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Vương Long, nguyên quán Tô tiết - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Ngọc Long, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Long, nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vang - CampuChia
Liệt sĩ Vương Thị Bạch Mai, nguyên quán Nam Vang - CampuChia, sinh 1950, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Bình Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Minh, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai