Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 12/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Lĩnh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hồng Lĩnh, nguyên quán Xuân Quang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh