Nguyên quán Xuân Hương - Thị Xã Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Như Vũ, nguyên quán Xuân Hương - Thị Xã Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1937, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Phi Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Phong Vân, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Phúc Thuỳ, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phước An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Quang Be, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 22/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Quảng - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Quang Bôi, nguyên quán Hoà Quảng - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Chiểu, nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Dĩnh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 14/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai