Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Nhẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chi Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Chi, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chi, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 15 - 4 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê CHI, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà