Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Vân Nghê, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Vân Nhân, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Công - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Vân Phú, nguyên quán Gò Công - TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Vân Tân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hải Vân, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Vân, nguyên quán Thống Nhất - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nguyệt Ân - Nguyệt Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán Nguyệt Ân - Nguyệt Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Thanh Vân, nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Vân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An