Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Kim Đồng, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Đồng, nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Đồng, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Đình Đồng, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Long - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Chí Đồng, nguyên quán Gia Long - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Đồng, nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tốn Văn Đồng, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 13/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước