Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng N.Kừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG NGỰ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1936, hi sinh 18/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG NHO, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Ninh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 25 - 07 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Oanh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 18640, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Pháp, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Pháp, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Quy, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Quyền, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội An
Liệt sĩ ĐẶNG QUYỀN, nguyên quán Hội An hi sinh 12/04/2010, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam