Nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thế Vân, nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thế Vân, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 17/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI THẾ VINH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Vinh, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Cao Thế Hùng, nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Thế Bằng, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 26/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Thế Kỷ, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thế Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Chung Thế Trung, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 27/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Cấp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Thế Búp, nguyên quán Quảng Cấp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước