Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Châu, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đặng Văn Chiến, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chiến, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Địa Đốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Chiểu, nguyên quán Địa Đốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Chín, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Chỉnh, nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh