Nguyên quán Quảng Châu
Liệt sĩ Trần Khắc Xuân, nguyên quán Quảng Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Xuân, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 03/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Xuân, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 03/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Triệu Khắc Thì, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Khắc Hợi, nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Khắc Thuật, nguyên quán Đoàn Hùng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Khắc Đen, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Khắc Nguyên, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 31 - 05 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Khắc Quế, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Mật Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Khắc Tảo, nguyên quán Lê Mật Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 15/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị