Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đỉnh - Hưng Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tường Hưng, nguyên quán Hưng Đỉnh - Hưng Yên - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tổ 9 - Ngõ11 - Lê Quý Đôn - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Tổ 9 - Ngõ11 - Lê Quý Đôn - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú khê - Thọ Vinh - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Phú khê - Thọ Vinh - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Hải Hưng - Hà Nam hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị