Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên B.. - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tỉnh, nguyên quán Tiên B.. - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tịnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Tô, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Tô, nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 26 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Toả, nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Cóc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Thương Cóc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - ThanhHóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - ThanhHóa, sinh 1955, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lãng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Lãng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh