Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thỉnh - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Phú Thỉnh - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Trường - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán An Trường - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải tân - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Hải tân - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bộ, nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 02/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Bộ, nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thương - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Bối, nguyên quán Tân Thương - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Bỗn, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên nghĩa - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Bụi, nguyên quán Yên nghĩa - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh