Nguyên quán Tiên Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Tính, nguyên quán Tiên Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Tình, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Tùng, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Vinh, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Hữu Đức, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 14/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 04/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Minh Đức, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 14/05/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ VĂN ĐỨC, nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 19/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang