Nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Văn Tám, nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Văn Tất, nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Châu Văn Thọ, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Châu Văn Trề, nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Châu Văn Trị, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Tươi, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Tương, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Văn Văn, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Xẻ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Xuân Châu, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước