Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đinh Văn Lạc, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1930, hi sinh 05/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lại, nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bừa cháu - Tiền phong - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lâm, nguyên quán Bừa cháu - Tiền phong - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bừa cháu - Tiền phong - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lâm, nguyên quán Bừa cháu - Tiền phong - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Lấm, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Lắm, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hi sinh 10/08/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kỳ Phúc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lan, nguyên quán Kỳ Phúc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Lân, nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh