Nguyên quán Nam Thượn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán Nam Thượn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 15/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Liên, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Mạnh Liên, nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 13 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Liên, nguyên quán Đồng Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Xiêm - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Liên, nguyên quán Nghĩa Xiêm - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Liên, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Liên, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 22/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Đình Liên, nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Đình Liên, nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh