Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thích An, nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hòa - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Việt Hòa - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 137/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Lợi - An Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Ngọc An, nguyên quán Lê Lợi - An Dương - Hải Phòng hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn An, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Quách Văn An, nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Xuân An, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 11/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Văn An, nguyên quán Tam đình - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Gia An, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 16/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang