Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Mạnh Tuy, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ba Tuy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuy, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Thái - TX Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Tuy, nguyên quán Phố Thái - TX Cao Bằng - Cao Bằng hi sinh 1/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Tuy, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh