Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Văn Cảnh, nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỏ Ngọc Cảnh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Cảnh, nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1922, hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Cảnh, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tương Lĩnh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Cảnh, nguyên quán Tương Lĩnh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Khánh - Tràng Viên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Xuân Cảnh, nguyên quán Hùng Khánh - Tràng Viên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1942, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Cảnh, nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hảo - Hải Phòng hi sinh 22/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định