Nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hành, nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 09/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hành, nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Linh - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Hành, nguyên quán Phương Linh - Bạch Thông - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Chiểu - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán Phú Chiểu - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Hành, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Hành, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 26/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hành, nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hành, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị