Nguyên quán Liên Sơn - Hưng Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuấn, nguyên quán Liên Sơn - Hưng Sơn - Hòa Bình hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuấn, nguyên quán Đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Túc, nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Bùi Văn Tuế, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tùng, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tương, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1908, hi sinh 9/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tửu, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tuyến, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 31/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị