Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lập, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1941, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vỉnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tư Lập, nguyên quán Vỉnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lập, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thao - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Lâm Thao - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán La Dương - Lang Tiền - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán La Dương - Lang Tiền - Quảng Ninh hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 10/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Huy - Hoàn Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông A Lập, nguyên quán Dương Huy - Hoàn Bồ - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An