Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phái, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Phẩm, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Phan, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Bắc hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Kỳ sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Phân, nguyên quán Xuân Phong - Kỳ sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Phấn, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Phát, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc lữ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Phát, nguyên quán Ngọc lữ - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phê, nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình hi sinh 4/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phèn, nguyên quán Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 16/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng xuân - Gia xuân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phèng, nguyên quán Đồng xuân - Gia xuân - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh