Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Viết Sắm (Sấm), nguyên quán Hà Bắc hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Sơn, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Viết Thanh, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Thành, nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Thông, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Viết Thuật, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Thực, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ân - Ngoại Thành Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Viết Tiến, nguyên quán Lộc Ân - Ngoại Thành Nam Định - Nam Hà hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cây Trường - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Viết Trung, nguyên quán Cây Trường - Bến Cát, sinh 1965, hi sinh 12/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh