Nguyên quán Bình Nam - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN BÁ, nguyên quán Bình Nam - Quảng Nam hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 22/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Hậu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Sơn Hậu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh hi sinh 28/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Trà Vinh - Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Thị Xã Trà Vinh - Trà Vinh hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRẦN BA, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Ba, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ba, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ba, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 28/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ba, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An