Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Huy Cà, nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thành - Bạc Liêu
Liệt sĩ Dương Thị Cà Na, nguyên quán Hiệp Thành - Bạc Liêu, sinh 1941, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văm Cà, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 25/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Cà, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Huy Cà, nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Cà, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văm Cà, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 25/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh