Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tư, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Tư, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 10/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng văn Tư, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trì - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tư, nguyên quán Thanh Trì - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đông - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tư, nguyên quán Hoàng Đông - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tư, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tư, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tư, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1927, hi sinh 6/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ La Văn Tư, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Công Tư, nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị