Nguyên quán Đồng Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Minh Đức, nguyên quán Đồng Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Cao Minh Đức, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Minh Dũng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán lưu Phượng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Minh Hải, nguyên quán lưu Phượng - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Hào - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Minh Huyền, nguyên quán Hạ Hào - Vĩnh Phú hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Minh Khôi, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Minh Nghị, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Cao Minh Nhựt, nguyên quán Trà Vinh hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Sài - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Minh Phi, nguyên quán Phương Sài - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Minh Tân, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị