Nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Cường, nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Cữu, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 05/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Đa, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Hòa - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Đã, nguyên quán Trường Hòa - Hòa Thành - Tây Ninh hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Đàm, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Đàm, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Đằng, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Đặng, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương