Nguyên quán Thọ Quyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bá Thịnh, nguyên quán Thọ Quyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Thịnh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thịnh, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ V Thịnh, nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sang Cang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Thịnh, nguyên quán Sang Cang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Thịnh, nguyên quán TT Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 26 Phố Huế - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Phúc Thịnh, nguyên quán 26 Phố Huế - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Công Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đông Đức Thịnh, nguyên quán Công Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Điền - Gò Công
Liệt sĩ Dương Hồng Thịnh, nguyên quán Bình Điền - Gò Công hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Quốc Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai