Nguyên quán Hùng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Công Sinh, nguyên quán Hùng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Sinh, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hùng Sinh, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Trọng Sinh, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ấp 2 - Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán Ấp 2 - Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1917, hi sinh 01/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán Yên Thanh - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán Vạn Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán P. Quang Trung - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán P. Quang Trung - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An