Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Hải - Lai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Tiến Hải - Lai Châu - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 13/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lộc - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Mai Lộc - Bắc Kạn, sinh 1943, hi sinh 27/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Kiến, nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Kiến, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 41 TT Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Kiết, nguyên quán Số 41 TT Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Kinh, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Kính, nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Trấn - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Kình, nguyên quán Gia Trấn - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị