Nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hòa Bình hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Hồng Phong, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Hội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Phong, nguyên quán Lương Hội - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Phong, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Phong, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Khắc Phong, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Thung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Phong, nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên phong - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đình Tiến Phong, nguyên quán Yên phong - ý Yên - Nam Định hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh