Nguyên quán Hà Châu - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Đình Tý, nguyên quán Hà Châu - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 12/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bình Tý, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tý, nguyên quán Phù đổng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Tiên - Giáp Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Mãn Tý, nguyên quán Nhân Tiên - Giáp Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Tý, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Nga - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quốc Tý, nguyên quán Sài Nga - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thế Tý, nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tý, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Tý, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh