Nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đa Tâm, nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tâm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 5/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tâm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 5/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tâm, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tâm, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 27/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Tâm, nguyên quán Liên Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị