Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Hiệp, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiệp, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 09/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hiệp, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 06/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - SơnTây - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Hiệp, nguyên quán Trường Thọ - SơnTây - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hiệp, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Hiệp, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thọ Hiệp, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 05/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị