Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Tiến Hưng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Trung Hưng, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé, sinh 1953, hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Võ - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Quế Võ - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Hưng, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị