Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Mai Lý Huống, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xuyên
Liệt sĩ Mai Lý Huy, nguyên quán Quảng Xuyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Tranh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Sỹ Lý, nguyên quán Nga Tranh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Ly, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Mùa A Ly, nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Lộc - Ninh Hưng
Liệt sĩ NG THỊ LÝ, nguyên quán Trường Lộc - Ninh Hưng hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Văn Ly, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngần Văn Ly, nguyên quán Văn Thành - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Lý An, nguyên quán Đông Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Lý Bình, nguyên quán Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước