Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trưong Quang Thiết, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18 - 12 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cơ quan Đoàn959 Hà Nội
Liệt sĩ Trương Thiết Giáp, nguyên quán Cơ quan Đoàn959 Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 17/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Thiết, nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hải Thiết, nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Văn Thiết, nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 9/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thiết Bình, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Châu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Thiết Đông, nguyên quán Vĩnh Châu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Linh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thiết Đồng, nguyên quán Vạn Linh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh LIên
Liệt sĩ Bùi Thiết Giáp, nguyên quán Quỳnh LIên hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An